Mục lục
Bao bì là gì?
Bao bì thương phẩm của hàng hóa là bao bì chứa đựng hàng hóa và lưu thông với cùng hàng hóa; bao bì thương phẩm của hàng hóa gồm hai loại: Bao bì trực tiếp và bao bì ngoài:
a) Bao bì trực tiếp là bao bì chứa đựng hàng hóa, tiếp xúc trực tiếp với hàng hóa, sản xuất hình khối hoặc bọc kín theo hình khối của hàng hóa;
b) Bao bì ngoài là bao bì dùng để bao gói 1 hoặc một số tổ chức hàng hóa có bao bì trực tiếp;
Nhãn hàng hóa là bạn dạng viết, bản in, bạn dạng vẽ, bản chụp của chữ, hình vẽ, image được dán, in, đính, đúc, chạm, khắc trực tiếp trên hàng hóa, bao bì thương phẩm của hàng hóa hoặc trên các nguyên liệu khác được gắn trên hàng hóa, bao bì thương phẩm của hàng hóa;
bởi sao bạn cần phải có 1 bao bì sản phẩm được thiết kế riêng
Có không ít người tỏ ra nghi ngại về bao bì cống phẩm. Cùng họ, theo phương cách kinh doanh truyền thống, chỉ cần chất lượng sản phẩm là đủ ngoài điều đó, ngoại hình hay cảm giác bên ngoài hoàn toàn vô giá trị, tốt gỗ hơn tốt nước sơn. Nhưng mà bạn có hay biết, nếu nước sơn không đẹp thì gỗ dễ bị ăn mòn? Với bài viết hôm nay đi khám phá để tìm ra câu trả lời cho thắc mặc bởi vì sao phải cần có một bao bì vật phẩm riêng rất dị nhé!
bề ngoài bắt mắt đem sản phẩm đến gần hơn cùng bạn hàng
Đây là sự thật. Hãy thử hình dung, nếu như là you đang có nhu cầu để sử dụng một gói mỳ ăn liền chẳng hạn. Nhưng đây là lần đầu tiên you sử dụng loại mặt hàng này, you chưa có thời gian khám phá về thị trường mỳ cũng như là nghe bình chọn từ những ai đã dùng chúng. You hoàn toàn chẳng biết gì về mỳ nhưng buộc phải mua ngay hiện nay.
Bước vào siêu thị thuận tiện chẳng hạn, điều gì sẽ khiến you lựa chọn gói mỳ A chứ không phải ói mỳ B ( chúng tôi không tính tới quyết định bởi giá cả cống phẩm đem lại ). Chẳng còn phủ nhận nữa, bao bì vật phẩm có lôi cuốn hay không chính là câu trả lời. Và dĩ nhiên, nếu vật phẩm cúng cảm nhận như là bao bì thì chắc chắn, bạn hàng sẽ quyết định gắn bó vĩnh viễn cùng cống phẩm của bạn rồi.
Bao bì tốt giữ gìn vật phẩm ưu việt hơn
Sự cần cù chút về bao bì sản phẩm cũng chính là sự quan tâm tới sản phẩm, tới dịch vụ và khách hàng. Công dụng to nhất của bao bì chính là việc bảo vệ vật phẩm bên trong. Làm sao cho việc vận chuyển trở cho nên đơn giản hơn. Vật liệu tốt sẽ đảm bảo kỹ năng bị hỏng, rách bao bì được hạn chế và từ đó giữ gìn cống phẩm tốt hơn.
Giải thích 1 số từ ngữ in trên bao bì
- Định lượng của hàng hóa là lượng hàng hóa được biểu lộ bằng cơ quan đo lường hoặc theo số đếm hàng hóa;
- Ngày tạo ra là mốc thời gian dứt công đoạn cuối cùng đặt hoàn thiện hàng hóa hoặc lô hàng hóa đó;
- “Hạn sử dụng” hoặc “hạn dùng” là mốc thời gian sử dụng ấn định cho hàng hóa hoặc 1 lô hàng hóa nhưng sau thời gian này hàng hóa không còn giữ được toàn vẹn các đặc tính tiêu chuẩn vốn có của nó.
- Hạn sử dụng của hàng hóa được biểu lộ bằng khoảng thời gian tính từ ngày phát triển đến ngày hết hạn hoặc bộc lộ bằng ngày, tháng, năm hết hạn. Trường hợp hạn sử dụng chỉ thể hiện tháng, năm thì hạn dùng được tính tới ngày sau cùng của tháng hết hạn;
- Thành phần của hàng hóa là các vật liệu kể cả chất phụ gia dùng để phát hành ra item hàng hóa và sống sót trong thành phẩm kể cả trường hợp hình thức nguyên liệu đã bị thay đổi;
- Thành phần định lượng là lượng của mỗi loại chất liệu kể cả chất phụ gia dùng để sản xuất ra hàng hóa đó;
- hướng dẫn sử dụng, chỉ dẫn bảo quản hàng hóa là information liên quan tới cách dùng, các điều kiện không thể thiếu đặt sử dụng, bảo quản hàng hóa; cảnh báo nguy hại; cách xử lý khi xảy ra sự cố nguy hại;
- information cảnh báo là những thông tin chú ý để đảm bảo an toàn cho sức khỏe, tài sản và môi trường trong quá trình vận chuyển, lưu giữ, bảo quản, sử dụng;
- Thông số kỹ thuật gồm các chỉ tiêu kỹ thuật quyết định giá trị dùng hoặc có ảnh hưởng đến an toàn, sức khỏe người dùng, môi trường, quá trình được điều khoản trong chất lượng hoặc quy chuẩn kỹ thuật của vật phẩm, hàng hóa đó.
Bao bì mỳ cốc cốc- phác thảo bởi brasol
lao lý về nội dung bắt buộc trên bao bì
Nghị định 43/2017 điều khoản nhãn hàng hóa phải biểu thị những nội dung sau:
- Tên hàng hóa;
- Xuất xứ hàng hóa;
- Tên, địa chỉ của đơn vị, cá nhân chịu nghĩa vụ về hàng hóa;
- Những nội dung khác tùy vào tính chất loại hàng hóa.
Nội dung bắt buộc trên bao bì theo tính chất vật phẩm
Đối cùng từng loại sản phẩm, luôn có những điều khoản khác biệt về nội dung biểu lộ trên bao bì. Sau đây là những điều khoản phổ biến cùng những mặt hàng điển hình nhưng mà you nên biết:
TT | TÊN NHÓM HÀNG HÓA | NỘI DUNG BẮT BUỘC |
1 | Lương thực | a) Định lượng;b) Ngày sản xuất;c) Hạn sử dụng;d) thông tin cảnh báo (nếu có). |
2 | Thực phẩm | a) Định lượng;b) Ngày sản xuất;c) Hạn sử dụng;d) Thành phần hoặc thành phần định lượng;đ) thông tin, cảnh báo;e) hướng dẫn sử dụng, chỉ dẫn lưu trữ. |
3 | Thực phẩm bảo vệ sức khỏe | a) Định lượng;b) Ngày sản xuất;c) Hạn sử dụng;d) Thành phần, thành phần định lượng hoặc giá trị dinh dưỡng;đ) hướng dẫn dùng, chỉ dẫn bảo quản;e) lên tiếng khuyến cáo về nguy cơ (nếu có);g) Ghi cụm từ: “Thực phẩm bảo quản sức khỏe”;h) Ghi cụm từ: “Thực phẩm này không phải là thuốc, không có hiệu quả thay thế thuốc chữa bệnh. |
4 | Thực phẩm đã thông qua chiếu xạ | a) Định lượng;b) Ngày sản xuất;c) Hạn sử dụng;d) Thành phần hoặc thành phần định lượng;đ) information cảnh báo;e) Ghi cụm từ: “Thực phẩm đã thông qua chiếu xạ”; |
5 | Thực phẩm biến đổi gen | a) Định lượng;b) Ngày sản xuất;c) Hạn sử dụng;d) Thành phần hoặc thành phần định lượng;đ) thông tin cảnh báo;e) Ghi cụm từ: “Thực phẩm chuyển đổi gen” hoặc “biến đổi gen” bên cạnh tên của thành phần chất liệu chuyển đổi gen kèm theo số lượng. |
6 | Đồ uống (trừ rượu): | a) Định lượng;b) Ngày sản xuất;c) Hạn sử dụng;d) Thành phần hoặc thành phần định lượng;đ) thông tin cảnh báo;e) chỉ dẫn dùng, hướng dẫn lưu trữ. |
7 | Rượu | a) Định lượng;b) số lượng etanol;c) Hạn dùng (nếu có);d) chỉ dẫn lưu trữ (đối với rượu vang);đ) information cảnh báo (nếu có);e) Mã nhận diện lô (nếu có). |
8 | Thuốc lá | a) Định lượng;b) Ngày sản xuất;c) thông tin cảnh báo;d) Hạn sử dụng;đ) Mã số, mã vạch. |
9 | Phụ gia thực phẩm | a) Định lượng;b) Ngày sản xuất;c) Hạn sử dụng;d) Thành phần định lượng;đ) chỉ dẫn dùng, chỉ dẫn bảo quản;e) Ghi cụm từ: “Phụ gia thực phẩm”;g) thông tin cảnh báo (nếu có). |
10 | Vi chất dinh dưỡng | a) Định lượng;b) Ngày sản xuất;c) Thành phần;d) hướng dẫn dùng, chỉ dẫn bảo quản;đ) Ghi cụm từ: “Dùng cho thực phẩm”. |
11 | chất liệu thực phẩm | a) Tên nguyên liệu;b) Định lượng;c) Ngày sản xuất;d) Hạn sử dụng;đ) hướng dẫn sử dụng và bảo quản. |
12 | Thuốc, nguyên liệu làm thuốc dùng cho người | a) Thành phần định lượng, số lượng, nồng độ hoặc khối lượng dược chất, dược liệu của thuốc, chất liệu làm thuốc;b) Ngày sản xuất;c) Hạn sử dụng/hạn dùng;d) Dạng bào chế trừ nguyên liệu làm thuốc;đ) Quy cách đóng gói, tiêu chuẩn chất lượng;e) Số đăng ký hoặc số giấy phép nhập khẩu, số lô sản xuất;g) information, cảnh báo vệ sinh, an ninh, sức khỏe;h) hướng dẫn dùng trừ chất liệu làm thuốc, chỉ dẫn (điều kiện) lưu trữ. |
13 | Trang trang bị y tế | a) Số lưu hành hoặc số giấy phép nhập khẩu trang trang bị y tế;b) Số lô hoặc số sê ri của trang thiết bị y tế;c) Ngày tạo ra, hạn sử dụng: Trang trang bị y tế tiệt trùng, dùng 1 lần, thuốc thử, chất hiệu chuẩn, vật liệu kiểm soát, hóa chất phải ghi hạn dùng. Các trường hợp khác ghi ngày phát hành hoặc hạn sử dụng;d) information cảnh báo, chỉ dẫn sử dụng, hướng dẫn lưu trữ, cơ sở bảo hành: Có thể được biểu hiện trực tiếp trên nhãn trang vũ trang y tế hoặc ghi rõ chỉ dẫn tra cứu các thông tin này trên nhãn trang vũ trang y tế. |
14 | Mỹ phẩm | a) Định lượng;b) Thành phần hoặc thành phần định lượng;c) Số lô sản xuất;d) Ngày phát triển hoặc hạn sử dụng/hạn dùng;đ) cùng những vật phẩm có độ bình ổn dưới 30 tháng, bắt buộc phải ghi ngày hết hạn;e) hướng dẫn sử dụng trừ lúc dạng trình bày đã thể hiện rõ cách dùng của sản phẩm;g) thông tin, cảnh báo. |
15 | Hóa chất gia dụng | a) Định lượng;b) Ngày sản xuất;c) Hạn sử dụng;d) Thành phần hoặc hàm lượng hoạt chất;đ) Số lô sản xuất;e) Số đăng ký lưu hành tại Việt Nam;g) thông tin cảnh báo;h) chỉ dẫn dùng, hướng dẫn bảo quản. |
16 | món ăn chăn nuôi | a) Định lượng;b) Ngày sản xuất;c) Hạn sử dụng;d) Thành phần định lượng;đ) chỉ dẫn sử dụng, chỉ dẫn bảo quản;e) information cảnh báo (nếu có). |
17 | Thuốc thú y, vắcxin, chế phẩm sinh học sử dụng trong thú y | a) Định lượng;b) Ngày sản xuất;c) Hạn sử dụng;d) Thành phần định lượng;đ) chỉ dẫn sử dụng, bảo quản;e) thông tin cảnh báo. |
18 | thức ăn thủy sản | a) Định lượng;b) Ngày sản xuất;c) Hạn sử dụng;d) Thành phần định lượng;đ) chỉ dẫn sử dụng, bảo quản;e) information cảnh báo (nếu có);g) Số điện thoại (nếu có). |
19 | Chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản | a) Định lượng;b) Ngày sản xuất;c) Hạn sử dụng;d) Thành phần định lượng;đ) chỉ dẫn sử dụng, bảo quản;e) thông tin cảnh báo (nếu có);g) Số điện thoại (nếu có). |
20 | Thuốc giữ gìn thực vật | a) Định lượng;b) Ngày sản xuất;c) Hạn sử dụng;d) Thành phần hàm lượng;đ) thông tin cảnh báo;e) chỉ dẫn sử dụng, hướng dẫn bảo quản. |
21 | Giống cây cối | a) Định lượng;b) Ngày sản xuất;c) Hạn sử dụng;d) chỉ dẫn dùng, hướng dẫn bảo quản;e) thông tin cảnh báo (nếu có). |
22 | Giống vật nuôi | a) Định lượng;b) Ngày sản xuất;c) Hạn sử dụng;d) hướng dẫn sử dụng, chỉ dẫn bảo quản;đ) information cảnh báo (nếu có). |
23 | Giống thủy sản | a) Tên giống thủy sản (bao gồm tên thương mại và tên khoa học);b) Tên và địa chỉ của cơ sở tạo ra, ương dưỡng;c) hàm lượng giống thủy sản;d) Chỉ tiêu chất lượng theo chất lượng thông báo áp dụng;đ) Ngày xuất bán;e) Thời hạn sử dụng (nếu có);g) hướng dẫn vận chuyển, lưu trữ và sử dụng;h) Số máy tính bảng (nếu có). |
24 | Đồ chơi trẻ em | a) Thành phần;b) Thông số kỹ thuật;c) information cảnh báo;d) hướng dẫn sử dụng;đ) Năm sản xuất. |
25 | sản phẩm dệt, may, da, giầy | a) Thành phần hoặc thành phần định lượng;b) Thông số kỹ thuật;c) thông tin cảnh báo;d) chỉ dẫn dùng, chỉ dẫn bảo quản;đ) Năm sản xuất. |
26 | item nhựa, cao su | a) Định lượng;b) Tháng sản xuất;c) Thành phần;d) Thông số kỹ thuật;đ) thông tin cảnh báo. |
27 | Giấy, carton, cacton | a) Định lượng;b) Tháng sản xuất;c) Thông số kỹ thuật;d) thông tin cảnh báo. |
28 | Đồ sử dụng giảng dạy, đồ sử dụng học tập, văn phòng phẩm | a) Định lượng;b) Thông số kỹ thuật;c) information cảnh báo. |
29 | Ấn phẩm chính trị, kinh tế, văn hóa, khoa học, giáo dục, văn học, nghệ thuật, tôn giáo | a) Nhà xuất phiên bản (Nhà sản xuất), nhà in;b) Tên tác giả, dịch giả;c) Giấy phép xuất bản;d) Thông số kỹ thuật (khổ, kích thước, số trang);đ) information cảnh báo (nếu có). |
30 | Nhạc cụ | a) Thông số kỹ thuật;b) thông tin cảnh báo (nếu có). |
31 | dụng cụ thể dục thể thao, máy đồng đội dục thể thao | a) Định lượng;b) Năm sản xuất;c) Thành phần;d) Thông số kỹ thuật;đ) hướng dẫn sử dụng;e) thông tin cảnh báo (nếu có). |
32 | Đồ gỗ | a) Thành phần;b) Thông số kỹ thuật;c) hướng dẫn dùng, hướng dẫn bảo quản;d) information cảnh báo (nếu có). |
33 | cống phẩm sành, sứ, thủy tinh | a) Thành phần;b) Thông số kỹ thuật;c) hướng dẫn sử dụng, chỉ dẫn bảo quản;d) information cảnh báo (nếu có). |
34 | Hàng thủ công mỹ nghệ | a) Thành phần;b) Thông số kỹ thuật;c) hướng dẫn dùng, chỉ dẫn bảo quản;d) information cảnh báo (nếu có). |
35 | Đồ gia dụng, vũ trang gia dụng (không dùng điện) | a) Thành phần;b) Thông số kỹ thuật;c) hướng dẫn dùng, hướng dẫn bảo quản;d) thông tin cảnh báo (nếu có). |
36 | Bạc | a) Định lượng;b) Thành phần định lượng;c) information cảnh báo (nếu có). |
37 | vàng | a) Định lượng;b) Thông số kỹ thuật;c) information cảnh báo (nếu có). |
38 | quà trang sức, mỹ nghệ | a) Hàm lượng;b) Khối lượng;c) Khối lượng vật gắn (nếu có);d) Mã ký hiệu sản phẩm;đ) thông tin cảnh báo (nếu có). |
39 | Trang thiết bị bảo hộ lao động, phòng cháy chữa cháy | a) Định lượng;b) Ngày sản xuất;c) Hạn sử dụng;d) Thành phần;đ) Thông số kỹ thuật;e) thông tin cảnh báo;g) chỉ dẫn sử dụng, hướng dẫn bảo quản; |
40 | thiết bị bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin, điện, điện tử; item công nghệ information được tân trang, làm thế hệ. | a) Năm sản xuất;b) Thông số kỹ thuật;c) thông tin cảnh báo;d) chỉ dẫn dùng, chỉ dẫn bảo quản;đ) cùng sản phẩm công nghệ information được tân trang làm thế hệ phải ghi rõ bằng tiếng Việt là “sản phẩm tân trang làm mới” hoặc bằng tiếng Anh có ý nghĩa tương đương. |
41 | Máy móc, trang trang bị cơ khí | a) Định lượng;b) Tháng sản xuất;c) Thông số kỹ thuật;d) information cảnh báo an toàn;đ) hướng dẫn dùng, hướng dẫn lưu trữ. |
42 | Máy móc, trang trang bị đo lường, thử nghiệm | a) Định lượng;b) Tháng sản xuất;c) Thông số kỹ thuật;d) information cảnh báo;đ) chỉ dẫn sử dụng, hướng dẫn lưu trữ. |
43 | item luyện kim | a) Định lượng;b) Thành phần định lượng;c) Thông số kỹ thuật. |
44 | khí cụ đánh bắt thủy sản | a) Thành phần;b) Thông số kỹ thuật;c) information cảnh báo (nếu có);d) Số laptop (nếu có). |
45 | Ô tô | a) Tên nhà sản xuất;b) nhãn hiệu, tên thương mại (Commercial name), mã kiểu loại (Model code);c) Số khung hoặc số VIN;d) Khối lượng phiên bản thân;đ) Số người được phép chở (đối cùng xe chở người);e) Khối lượng toàn cục thiết kế;g) Số chứng nhận phê duyệt kiểu (Type Approved) – đối cùng xe tạo ra lắp ráp trong nước;h) Năm sản xuất;i) thông tin cảnh báo (nếu có). |
46 | Rơmooc, sơmi rơmooc | a) Tên nhà sản xuất;b) brand, tên thương mại (Commercial name), mã kiểu loại (model code);c) Số khung hoặc số VIN;d) Khối lượng bản thân;e) Khối lượng toàn cục thiết kế;g) Số chứng nhận phê duyệt kiểu (Type Approved) – đối với xe tạo ra lắp ráp trong nước;h) Năm sản xuất;i) thông tin cảnh báo (nếu có). |
47 | Mô chén, xe máy | a) Tên nhà sản xuất;b) nhãn hiệu, tên thương mại (Commercial name), mã loại loại (Model code);c) Số khung;d) Khối lượng phiên bản thân;đ) Dung tích xi lanh;g) Số chứng nhận phê duyệt kiểu (Type Approved) – đối cùng xe tạo ra lắp ráp trong nước;h) Năm sản xuất;i) thông tin cảnh báo (nếu có). |
48 | Xe máy chuyên sử dụng | a) Tên nhà sản xuất;b) nhãn hiệu, tên thương mại (Commercial name), mã kiểu loại (Model code);c) Số khung;d) Thông số kỹ thuật đặc trưng;đ) Năm sản xuất;e) information cảnh báo (nếu có). |
49 | Xe chở người bốn bánh có gắn động cơ | f) Tên nhà sản xuất;g) thương hiệu, tên thương mại (Commercial name), mã loại loại (Model code);h) Khối lượng bản thân;i) Số người cho phép chở;đ) Khối lượng toàn cục thiết kế;e) Số khung hoặc số VIN;g) Số chứng nhận phê duyệt loại (Type Approved) – đối cùng xe tạo ra lắp ráp trong nước;h) Năm sản xuất;i) thông tin cảnh báo (nếu có). |
50 | Xe đạp | a) Tên nhà sản xuất;b) Năm sản xuất;c) Thông số kỹ thuật cơ bản;d) information cảnh báo (nếu có). |
51 | Phụ tùng của phương tiện giao thông | a) nhãn hiệu, tên thương mại (Commercial name), mã loại loại (Model code) (nếu có);b) Mã phụ tùng (part number);c) Năm phát hành (nếu có);d) Thông số kỹ thuật (nếu có);đ) information, cảnh báo (nếu có). |
52 | vật liệu xây dựng và trang trí nội thất | a) Định lượng;b) Thông số kỹ thuật;c) Tháng sản xuất;d) hướng dẫn dùng, hướng dẫn bảo quản;đ) information cảnh báo (nếu có). |
53 | Các item từ dầu mỏ | a) Định lượng;b) Thành phần;c) information, cảnh báo;d) hướng dẫn sử dụng, chỉ dẫn bảo quản. |
54 | Chất tẩy rửa | a) Định lượng;b) Tháng sản xuất;c) Thành phần hoặc thành phần định lượng;d) thông tin, cảnh báo;đ) hướng dẫn dùng. |
55 | Hóa chất | a) Định lượng;b) Ngày sản xuất;c) Hạn dùng (nếu có);d) Thành phần hoặc thành phần định lượng;đ) Mã nhận dạng hóa chất (nếu có);e) Hình đồ cảnh báo, từ cảnh báo, cảnh báo nguy cơ (nếu có);g) Biện pháp phòng ngừa (nếu có);h) hướng dẫn sử dụng, chỉ dẫn bảo quản. |
56 | Phân bón | a) Định lượng;b) Ngày sản xuất;c) Hạn sử dụng;d) Thành phần hoặc thành phần định lượng;đ) information cảnh báo;e) hướng dẫn sử dụng, chỉ dẫn bảo quản; |
57 | chất liệu nổ công nghiệp | a) Định lượng;b) Ngày sản xuất;c) Hạn sử dụng;d) Thành phần hoặc thành phần định lượng;đ) thông tin cảnh báo;e) chỉ dẫn sử dụng, chỉ dẫn lưu trữ. |
58 | Kính mắt | a) Thành phần;b) Thông số kỹ thuật;c) information cảnh báo (nếu có);d) chỉ dẫn sử dụng. |
59 | Đồng hồ | a) Thành phần;b) Thông số kỹ thuật;c) information cảnh báo (nếu có);d) hướng dẫn sử dụng. |
60 | Bỉm, băng vệ sinh, khẩu trang, bông tẩy trang, bông vệ sinh tai, giấy vệ sinh | a) Thành phần;b) Thông số kỹ thuật;c) chỉ dẫn sử dụng;d) information cảnh báo (nếu có);đ) Tháng sản xuất;e) Hạn dùng. |
61 | Bàn chải đánh răng | a) Thành phần;b) Thông số kỹ thuật;c) chỉ dẫn sử dụng;d) information cảnh báo (nếu có);đ) Tháng tạo ra. |
62 | Khăn ướt | a) Thành phần;b) Thông số kỹ thuật;c) chỉ dẫn sử dụng;d) information cảnh báo (nếu có);đ) Ngày sản xuất;e) Hạn dùng. |
63 | Máy móc, công cụ làm bắt mắt | a) Thông số kỹ thuật;b) hướng dẫn sử dụng;c) information cảnh báo (nếu có);d) Năm phát hành. |
64 | công cụ, nguyên liệu bao gói chứa đựng thực phẩm | a) Thành phần;b) Thông số kỹ thuật;c) hướng dẫn sử dụng;d) information cảnh báo (nếu có);đ) Ngày phát triển. |
65 | Mũ bảo hiểm dùng cho người đi mô bát, xe gắn máy, xe đạp điện, xe máy điện, xe đạp máy (gọi tắt là mũ bảo hiểm) | a) Cỡ mũ;b) Tháng, năm sản xuất;c) loại mũ (Model);d) Định lượng;đ) hướng dẫn sử dụng;e) Ghi cụm từ: “Mũ bảo hiểm sử dụng cho người đi mô chén, xe máy”;g) information cảnh báo (nếu có). |
66 | Xe đạp điện, xe máy điện, xe đạp máy | a) Nhãn hiệu;b) Loại Model;c) Tự trọng (Khối lượng bản thân);d) Thông số kỹ thuật;đ) Năm sản xuất;e) hướng dẫn sử dụng;g) information cảnh báo (nếu có). |
pháp luật cách ghi định lượng của hàng hóa trên bao bì
một. Cách biểu lộ 1 số đơn vị đo được dùng để ghi định lượng trên nhãn hàng hóa.
STT | tổ chức ĐO | CÁCH bộc lộ |
1 | cơ quan đo khối lượng | kilôgam (kg), gam (g), miligam (mg), microgam (µg). |
2 | tổ chức đo thể tích | lít (l), mililít (ml); microlít (µl). |
3 | Trường hợp hàng hóa ở trạng thái rắn thì dùng tổ chức đo thể tích | mét khối (m3), decimét khối (dm3), centimét khối (cm3), milimét khối (mm3). |
4 | cơ quan đo diện tích | mét vuông (m2), decimét vuông (dm2), centimét vuông (cm2), milimét vuông (mm2). |
5 | đơn vị đo độ lâu | mét (m), decimét (dm), centimét (cm), milimét (mm). |
2. Cách ghi định lượng của hàng hóa trên bao bì
Định lượng của hàng hóa là lượng hàng hóa được biểu hiện bằng cơ quan đo lường hoặc theo số đếm hàng hóa.
TT | TRẠNG cắt, DẠNG HOẶC LOẠI HÀNG HÓA | CÁCH GHI |
1 | – Hàng hóa dạng rắn, khí.- Hàng hóa là hỗn hợp rắn và lỏng.- Hàng hóa là khí nén. | – Khối lượng tịnh.- Khối lượng tịnh hỗn hợp và khối lượng chất rắn.- Khối lượng tịnh của khí nén và khối lượng tịnh của bình áp lực (hoặc khối lượng tịnh của khí nén và tổng khối lượng của khí nén, bình áp lực). |
2 | – Hàng hóa dạng nhão, keo sệt.- Hàng hóa dạng nhão có trong các bình phun. | – Khối lượng tịnh hoặc thể tích thực.- Khối lượng tịnh gồm cả chất nhão và chất tạo áp lực phun. |
3 | – Hàng hóa dạng lỏng.- Hàng hóa dạng lỏng trong các bình sử dụng. | – Thể tích thực ở 20 °C.- Thể tích thực ở 20 °C gồm cả chất lỏng và chất tạo áp lực phun. |
4 | Thuốc dùng cho người; thuốc thú y; thuốc bảo quản thực vật:- Dạng viên;- Dạng bột;- Dạng lỏng;- Thuốc kích dục cho cá đẻ. | – số lượng viên, khối lượng 1 viên.- Khối lượng tịnh.- Thể tích thực.- tổ chức Quốc tế UI hoặc IU.- Số bào tử. |
5 | Giống cây trồng: Hạt giống. | – Khối lượng tịnh. |
6 | Giống thủy sản | – Lượng tế bào;- Số con hoặc số cá thể;- Khối lượng tịnh. |
7 | Hàng hóa là sản phẩm gồm nhiều cỡ không giống nhau theo kích thước bề mặt của chúng. | Kích thước bề mặt: chiều dài và chiều rộng hoặc đường kính hoặc đường chéo. |
8 | Hàng hóa dạng lá xếp theo tấm. | Độ dày, diện tích hoặc (chiều dài) x (chiều rộng) của 1 tấm. |
9 | Hàng hóa dạng lá xếp theo cuộn. | Độ dày, chiều rộng của lá và chiều dài hoặc khối lượng tịnh của 1 cuộn. |
10 | Hàng hóa dạng sợi, dạng thanh. | Tiết diện hoặc những thông số tương đương (những thông số có thể suy ra được tiết diện đó) và độ dài hoặc khối lượng tịnh của sợi, của thanh. |
– Nếu sợi, thanh được phân thành từ nhiều sợi bé dại hơn. | – Ghi tiết diện/sợi, hàm lượng sợi và chiều dài hoặc khối lượng tịnh của sợi hoặc thanh. | |
– Nếu sợi, thanh có vỏ bọc. | – Ghi thêm chiều dày lớp vỏ bọc. | |
11 | Đường ống. | Đường kính ngoài và đường kính trong hoặc độ dày và chiều lâu của ống. |
12 | Lưới tấm. | Chiều dài kéo căng, chiều ngang kéo căng hoặc số mắt lưới chiều ngang và khối lượng tịnh. |
13 | Máy móc, vũ trang, khí cụ, vật dụng. | Kích thước của khối sản phẩm, hàng hóa đó. |
Theo Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ